1 |
nhu nhượcyếu đuối, thiếu cương quyết, không dám có những phản ứng khi cần thiết thái độ nhu nhược con người nhu nhược
|
2 |
nhu nhượcnhu nhược là không lập trường ,không quyết đoán.không tôn trọng ý kiến của mình
|
3 |
nhu nhược Mềm yếu, thiếu cương quyết. | : ''Thái độ '''nhu nhược'''.''
|
4 |
nhu nhượcyếu đuối, thiếu cương quyết, không dám có những phản ứng khi cần thiết thái độ nhu nhược con người nhu nhược nhu nhược là không lập trường ,không quyết đoán.không tôn trọng ý kiến của mình yếu đuối,thiếu cương quyết,không dám có những phản ứng khi cần thiết của con người nhu nhược
|
5 |
nhu nhượcMềm yếu, thiếu cương quyết : Thái độ nhu nhược.
|
6 |
nhu nhượcbat luc va khong lam chu ban than , boi roi va dam noi ma khong dam lam
|
7 |
nhu nhượcMềm yếu, thiếu cương quyết : Thái độ nhu nhược.
|
8 |
nhu nhượcTính từ miêu tả tính cách không quyết đoán, yếu đuối, khó đưa ra một quyết định hợp lý. Có thể nói là vì mối quan hệ cá nhân mà bênh vực, làm ảnh hưởng đến sự kiên quyết của các quyết định cần thiết. Ví dụ: Bà ta quá nhu nhược với con của mình, nói gì cũng tin tuyệt đối đến khi chúng nó bị cám dỗ và phá tan cái gia sản thì bà ta chỉ biết buồn khổ mà không dám nói một tiếng nào.
|
9 |
nhu nhượcla bat luc hay bat tai
|
10 |
nhu nhượcyếu đuối,thiếu cương quyết,không dám có những phản ứng khi cần thiết của con người nhu nhược
|
11 |
nhu nhượcasūra (tính từ)
|
<< nho nhã | thủy ngân >> |